Shout (something) from the rooftop(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shout (something) from the rooftop(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-09-26 11:09

Meaning of Shout (something) from the rooftop(s)

Variants:

scream (something) from the rooftop(s) , proclaim (something) from the rooftop(s) , shout (something) from the housetop(s)

Shout (something) from the rooftop(s) verb phrase

Nói với mọi người về điều gì đó hoặc công khai điều gì đó

Peter wanted to shout it from the rooftop that he won the first prize in the competition. - Peter đã muốn công bố với thiên hạ rằng anh ta đã chiến thắng giải nhất trong cuộc thi.

My girlfriend has agreed to my marriage proposal. I feel as if I want to shout it from the rooftops. - Bạn gái của tôi đã đồng ý lời cầu hôn của tôi. Tôi cảm thấy như thể muốn hét lên cho mọi người biết tin vui này.

I can't contain my happiness. I want to shout that I'm going to be a father from the rooftops. - Tôi không thể kiềm được niềm hạnh phúc. Tôi muốn hét lên rằng tôi sắp được làm cha.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

I don't mind admitting, telling you..., etc.

Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi

hear tell (of)

Được kể về điều gì đó

throw open

1. Mở một cái gì đó theo cách nhanh chóng hoặc mạnh mẽ 

2. Cho phép cái gì đó được tiếp cận với nhiều người

Grammar and Usage of Shout (something) from the rooftop(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • shouted something from the rooftop
  • shouting something from the rooftop
  • shouts something from the rooftop
  • to shout from the housetops/rooftops

Động từ "shout" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode