Shove something down one's throat verb phrase
Ép ai đó nuốt thứ gì đấy
I tried to shove these pills down my throat. - Tôi đã cố nuốt những viên thuốc này.
Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay
My boss always shoves his opinions down my throat. - Sếp của tôi luôn ép tôi chấp nhận ý kiến của ông ấy.
I was happy that you explained your ideas to me and didn't shove them down my throat. - Tôi đã rất vui rằng bạn giải thích những ý tưởng của bạn với tôi và không cố ép buộc tôi phải chấp nhận chúng.
Buộc ai đó làm điều gì
Chỉ hoàn toàn bằng sức mạnh
Thể hiện sức mạnh hoặc khả năng để cảnh báo hoặc đe dọa đối thủ bằng cách trưng bày một số lượng lớn người và / hoặc nguồn lực
1. Khiến một người làm điều gì đó bằng vũ lực hoặc đe dọa
2. Cố tình thể hiện kém để đánh lừa và chiếm lợi thế ai đó
1. Ép ai đó nuốt thứ gì
2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó
Động từ "shove" nên được chia theo đúng thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.