Show (one) a good time verb phrase
Giải trí cho ai đó
He showed me a good time for hours with his stories and jokes. - Anh ấy chỉ giải trí tôi hàng giờ với những câu chuyện và trò đùa của anh ấy.
This TV series not only shows people a good time but also educates them. - Bộ phim truyền hình này không chỉ để giải trí mà còn giáo dục mọi người.
Làm hài lòng một người về tình dục
I wasn't excited at all. She didn't show me a good time. - Tôi không hứng chút nào. Cô ả đã không làm tôi vui vẻ khi lên giường.
Người chỉ thích bạn tình của họ có dương vật lớn.
Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người
Làm tình hay quan hệ với ai đó
Khi một người có lông mu, anh hoặc cô ấy có thể quan hệ tình dục.
Để chỉ một người danh sách bạn tình thoáng qua của ai đó.
Động từ "show" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ khoảng năm 1200 và sử dụng từ "show" để có nghĩa là "accord or grant something."
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him