Show (one) the door informal verb phrase
Đưa ai đó tới lối ra của phòng hoặc tòa nhà.
After we finished our talk, Jane showed me to the door. - Kết thúc buổi trò chuyện, Jane tiễn tôi tới tận cửa.
Đuổi hoặc buộc phải đưa ai đó ra khỏi tòa nhà, do người đó vi phạm quy định.
The guard showed him the door because he had fought a customer in the restaurant. - Bảo vệ đã đuổi anh ta ra khỏi nhà hàng vì anh ta đã đánh khách hàng khác.
Yêu cầu ai đó ra ngoài.
Jane was so naughty that my mother showed her the door. - Jane hư đến nỗi mà mẹ tôi yêu cầu nó ra ngoài.
Sa thải ai đó.
They showed me the door as I was always late. - Họ sa thải tôi vì tôi luôn đến trễ.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
Bỏ chạy
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Hỏi người khác một cách lịch sự khi bạn muốn nhờ họ giúp đỡ, ví dụ vấn đề tiền bạc.
Động từ "show" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!