Show (one's) (true) stripes verb phrase
Tiết lộ niềm tin, tính cách, đặc điểm hoặc thiên tính thực sự của một người
I believe that a person's taste in fashion, music or food will partly show his or her true stripes. - Tôi tin rằng gu thời trang, âm nhạc hay đồ ăn của một người sẽ thể hiện phần nào những đường nét thực sự của con người họ.
Only when it comes to benefits people show their stripes. - Chỉ khi nói đến lợi ích, con người mới lộ ra bản chất thật của mình.
The difficulty he encountered this time helped show his so-called friends' true stripes. - Khó khăn mà anh ta gặp phải lần này đã giúp cho cái gọi là bạn bè của anh ta lộ ra tính cách thật của họ.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Người ta tin rằng một người nào đó đã thực hiện hành vi trái đạo đức, sẽ luôn dễ mắc phải nó
Động từ "show" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.