Show (someone) the back of (one's) hand idiom
Nếu bạn show someone with the back of your hand, bạn đánh hoặc đấm người đó với mặt sau của bàn tay mình.
Remember! I will not hesitate to show you the back of my hand if I ever see you around my brother's house again. - Mày nhớ nhé! Tao sẽ không ngần ngại đấm mày nếu tao thấy mà lảng vảng quanh nhà của em trai tao một lần nữa.
Nếu bạn show someone the back of your hand, bạn rầy la hoặc khiển trách ai đó, hoặc tỏ vẻ khinh bỉ hoặc chối bỏ đối với ai đó.
Chiara told me that I was a horrible speaker so I did not hesitate for a moment to show her the back of my hand and walk away from her. - Chiara nói rằng tôi là một diễn giả kém cỏi, nên tôi chằng ngần ngại tỏ vẻ khinh bỉ ra mặt với cô ta và bỏ đi.
The prodigal son came back to find out that his parents no longer accepted him into the family and merely showed him the back of their hand. - Đứa con hoang tàng quay trở về và phát hiện ra là bố mẹ của anh ta không còn chấp nhận anh ta là một thành viên của gia đình nữa và họ tỏ vẻ chối bỏ ra mặt.
Công khai thể hiện sự chế giễu hoặc khinh thường ai đó bằng cách cười theo đúng nghĩa đen trước mặt họ
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980
Một cái vả bạt tai, thường dùng như một sự trừng phạt
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him