Show/teach sb the ropes Verb + object/complement informal
Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó
John is a well-seasoned staff here, so he’ll show you the ropes. - John là nhân viên kỳ cựu ở đây nên anh ấy sẽ hướng dẫn công việc cho bạn.
You’d better look for someone who can teach you the ropes. - Tốt hơn hết là anh nên tìm ai đó có thể hướng dẫn anh.
I was lucky to meet Lucy as she always showed me the ropes in my job. - Tôi thật may mắn vì đã gặp Lucy bởi cô ấy luôn hướng dẫn tôi trong công việc.
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Nhận được một công việc
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Động từ "show/teach" nên được chia theo thì của nó.
Từ show có nghĩa là chỉ, hướng dẫn, giải thích. Từ rope có nghĩa là sợi dây thừng. Thành ngữ này ngày xưa được dùng để chỉ việc các thủy thủ được chỉ dẫn cách sử dụng những loại dây thừng trên tàu. Ngày nay, nó có nghĩa là giải thích cách làm một công việc gì đó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him