Shuck down American Canada phrasal verb US informal
Cởi quần áo một cách vội vã hoặc lộn xộn.
Peter shucked down, so he could go out and play. - Peter vội vã thay quần áo để có thể ra ngoài đi chơi.
After shucking down, he came on time. - Sau khi vội vã thay quần áo, anh ta đã đến kịp lúc.
Cởi quần áo của ai một cách vội vàng hoặc lộn xộn.
Jane shucked the baby down and bathed her. - Jane cởi quần áo cho đứa bé và tắm cho nó.
Since the kids got caught in the rain, I shucked them down. - Vì lũ trẻ bị dính mưa nên tôi đã thay đồ cho chúng.
1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.
Được dùng để chỉ trang phục, quần áo đẹp nhất, trang trọng nhất.
Được dùng để nói tới ai đó đã chuẩn bị sẵn sàng cho sự kiện nhưng sự kiện đó đã bị hủy bỏ.
Động từ "shuck" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him