Shuck down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shuck down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-16 08:04

Meaning of Shuck down

Shuck down American Canada phrasal verb US informal

Cởi quần áo một cách vội vã hoặc lộn xộn.

Peter shucked down, so he could go out and play. - Peter vội vã thay quần áo để có thể ra ngoài đi chơi.

After shucking down, he came on time. - Sau khi vội vã thay quần áo, anh ta đã đến kịp lúc.

Cởi quần áo của ai một cách vội vàng hoặc lộn xộn.

Jane shucked the baby down and bathed her. - Jane cởi quần áo cho đứa bé và tắm cho nó.

Since the kids got caught in the rain, I shucked them down. - Vì lũ trẻ bị dính mưa nên tôi đã thay đồ cho chúng.

Other phrases about:

nine tailors make a man

1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.

(one's) best bib and tucker

Được dùng để chỉ trang phục, quần áo đẹp nhất, trang trọng nhất.

All Dressed Up and Nowhere to Go

 Được dùng để nói tới ai đó đã chuẩn bị sẵn sàng cho sự kiện nhưng sự kiện đó đã bị hủy bỏ.

Grammar and Usage of Shuck down

Các Dạng Của Động Từ

  • shucked down
  • shucking down
  • shucks down
  • to shuck down

Động từ "shuck" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode