Shut up like a clam American British informal verb phrase
Được sử dụng khi một người đột nhiên trở nên im lặng vì một người đang lo lắng, khó chịu hoặc không muốn đề cập đến một chủ đề cụ thể nào đó.
As soon as we mentioned the war in Afghanistan, the entire class shut up like a clam. - Ngay khi chúng tôi đề cập đến cuộc chiến ở Afghanistan, cả lớp nín lặng hoàn toàn.
He shuts up like a clam when his father asks him about the result of his exam. - Anh ta im lặng như hến khi cha anh hỏi về kết quả bài kiểm tra.
When I talked about his trip to Japan, he shut up like a clam. - Khi tôi đề cập đến chuyến đi Nhật Bản của anh ấy, anh ấy im lặng không nói một lời.
Cực kì yên lặng
Yên tĩnh đến mức bạn có thể nghe thấy ngay cả những âm thanh nhỏ nhất.
Cực kì yên tĩnh, yên lặng.
Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện.
1. Giữ yên lặng
2. Ngăn cản ai tiết lộ thông tin.
Động từ "shut" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.