Sign in phrase informal
Ghi lại sự tham dự hoặc đến của một người hoặc người khác vào sổ nhật ký hoặc sổ đăng ký.
All guests must sign in at the front desk. - Tất cả các vị khách phải ký tên tại cái bàn phía trước.
Đăng nhập.
Only premium members can sign in and download! - Chỉ những thành viên đóng phí có thể đăng nhập vào và tải dữ liệu về!
Cho phép ai đó đăng nhập vào tài khoản hoặc mạng.
Hey guys, can you sign me in to Facebook? I'm having difficulty logging into my account. - Các bạn ơi, các bạn có thể đăng nhập Facebook cho mình được không? Tớ đang gặp vấn đề khi đăng nhập vào tài khoản.
Hành động nhập thông tin xác thực cá nhân để có quyền truy cập vào tài khoản hoặc mạng kỹ thuật số.
Please fill in your pin code to complete the sign-in. - Hãy nhập vào mã pin của bạn để hoàn tất việc đăng nhập.
Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp
Chỉ một dấu hiệu rõ ràng rằng một điều gì đó tồi tệ có thể sẽ xảy ra.
Những dấu hiệu tích cực cho thấy tình hình đang được cải thiện, đặc biệt là tình hình kinh tế.
Ký tên của một người trong một số giấy tờ hoặc tài liệu
Động từ "sign" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.