Sign on the dotted line In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sign on the dotted line", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-02-23 09:02

Meaning of Sign on the dotted line

Synonyms:

legally binding

Sign on the dotted line informal verb phrase

Chính thức đồng ý làm điều gì đó, đặc biệt là bằng cách ký hợp đồng

I haven't signed on the dotted line because I am not satisfied with some rules. - Tôi vẫn chưa ký hợp đồng này bởi vì có một vài điều khoản tôi vẫn chưa hài lòng.

To make sure the cooperation between two companies, before we sign on the dotted line, we should carefully read the rules on the contract. - Để đảm bảo việc hợp tác giữa hai công ty, trước khi ký kết hợp đồng, chúng ta nên đọc kỹ các điều khoản trong đó.

When you officially work for the company, you have to sign on the dotted line. - Khi bạn chính thức làm việc cho công ty, bạn phải ký hợp đồng.

Other phrases about:

sign (one's) life away

Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp

Grammar and Usage of Sign on the dotted line

Các Dạng Của Động Từ

  • signed on the dotted line
  • signing on the dotted line
  • signs on the dotted line

Origin of Sign on the dotted line

Thành ngữ này dùng để chỉ đường đứt đoạn thường xuất hiện ở cuối văn bản pháp luật, cho biết vị trí cho chữ ký của một người. Nó xuất hiện vào những năm 1900.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode