Sign on the dotted line informal verb phrase
Chính thức đồng ý làm điều gì đó, đặc biệt là bằng cách ký hợp đồng
I haven't signed on the dotted line because I am not satisfied with some rules. - Tôi vẫn chưa ký hợp đồng này bởi vì có một vài điều khoản tôi vẫn chưa hài lòng.
To make sure the cooperation between two companies, before we sign on the dotted line, we should carefully read the rules on the contract. - Để đảm bảo việc hợp tác giữa hai công ty, trước khi ký kết hợp đồng, chúng ta nên đọc kỹ các điều khoản trong đó.
When you officially work for the company, you have to sign on the dotted line. - Khi bạn chính thức làm việc cho công ty, bạn phải ký hợp đồng.
Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp
Thành ngữ này dùng để chỉ đường đứt đoạn thường xuất hiện ở cuối văn bản pháp luật, cho biết vị trí cho chữ ký của một người. Nó xuất hiện vào những năm 1900.