Silver fox American British informal
Đề cập đến một người đàn ông đứng tuổi với mái tóc hoa râm, người có vẻ ngoài hấp dẫn, dễ chịu và lịch lãm
Wow, I have seen a handsome man, a real silver fox, who turned out to be our leader on this trip. - Chà, tôi đã thấy một người đàn ông rất đẹp trai, một người vô cùng lịch thiệp, hóa ra lại là nhóm trưởng của chúng ta trong chuyến đi này.
While she was consulting for us, a silver fox came and attracted her attention immediately. - Trong khi cô ấy đang tư vấn cho chúng tôi, một người đàn ông lịch lãm xuất hiện và thu hút sự chú ý của cô ấy ngay lập tức.
I was impressed with the silver fox who gave me a hand to transfer stuff to my room. - Tôi rất ấn tượng với người đàn ông dễ mến đó người mà đã giúp tôi chuyển đồ vào phòng.
Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Cảm thấy hoặc trông thấy rất tuyệt vời
Người ta nói rằng những người sinh vào thứ Hai sẽ rất sinh đẹp.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.