Silver fox In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Silver fox", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-02-26 10:02

Meaning of Silver fox

Silver fox American British informal

Đề cập đến một người đàn ông đứng tuổi với mái tóc hoa râm, người có vẻ ngoài hấp dẫn, dễ chịu và lịch lãm

Wow, I have seen a handsome man, a real silver fox, who turned out to be our leader on this trip. - Chà, tôi đã thấy một người đàn ông rất đẹp trai, một người vô cùng lịch thiệp, hóa ra lại là nhóm trưởng của chúng ta trong chuyến đi này.

While she was consulting for us, a silver fox came and attracted her attention immediately. - Trong khi cô ấy đang tư vấn cho chúng tôi, một người đàn ông lịch lãm xuất hiện và thu hút sự chú ý của cô ấy ngay lập tức.

I was impressed with the silver fox who gave me a hand to transfer stuff to my room. - Tôi rất ấn tượng với người đàn ông dễ mến đó người mà đã giúp tôi chuyển đồ vào phòng.

Other phrases about:

a stone cold fox

Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

get/have the hots for somebody
Cảm thấy bị thu hút bởi một ai đó 
look/feel like a million dollars/bucks

Cảm thấy hoặc trông thấy rất tuyệt vời

Monday's child is fair of face

Người ta nói rằng những người sinh vào thứ Hai sẽ rất sinh đẹp.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode