Silver surfer British American noun informal
Surfer's Silver là một thành ngữ. Nó là một trong những cụm từ được sử dụng rộng rãi nhất trong các văn bản tiếng Anh. Silver Surfer là viết tắt của một người cao tuổi thường xuyên sử dụng internet (thành ngữ).
Màu bạc có nghĩa là màu tóc thường gắn với những người trên 50 tuổi, vì thế silver surfer chỉ người già thường xuyên sử dụng Internet.
My mother is a silver surfer. - Bây giờ mẹ tôi đã trở thành người dùng Internet thường xuyên rồi.
She became a 'silver surfer' as well, working online and purchasing gifts for her grandchildren. - Bà ấy cũng trở thành 'tay chơi trên Internet', lượn lờ trên mạng và mua quà cho các cháu của mình.
Since we got her smart phone, my grandmother has become a silver surfer. he even uses Facebook to keep in touch with her friends. - Từ khi bà tôi có điện thoại thông minh, bà tôi sử dụng Internet rất nhiều. Bà còn sử dụng Facebook để liên lạc với bạn bè.
Một dịch vụ dựa trên đám mây mà các nhà phân phối sử dụng để cung cấp ứng dụng cho người dùng cuối.
Phần mềm độc hại
Một cách chơi chữ, kết hợp sự ám chỉ đến màu bạc điển hình của tóc người già và khái niệm lướt Internet. Từ tên của một nhân vật truyện tranh, The Silver Surfer. Nó xuất hiện vào cuối thế kỷ 20.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him