Simple-minded In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "simple-minded", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-07 11:10

Meaning of Simple-minded

Synonyms:

half-baked , empty-headed , feeble-minded

Simple-minded disapproval adjective

Ngu xuẩn, không thông minh và không thể hiểu những điều hoặc ý tưởng khó và phức tạp

That's such a simple-minded plan you got there. - Đó đúng là một kế hoạch ngu xuẩn mà bạn đã có đấy.

I don't expect that simple-minded guy to be able to handle this problem. - Tớ không nghĩ tên khờ khạo đó có thể xử lý vấn đề này đâu.

I have to say that this is a simple-minded solution. - Tôi phải nói rằng đây là một giải pháp ngu ngốc.

Other phrases about:

(as) thick as mince

Rất ngu, dốt

(as) silly as a wheel

Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt

not know (one's) ass from a hole in the ground

Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo

(as) innocent as a lamb

1. Không có lỗi hay vô tội

2. Ngây thơ hoặc thiếu kinh nghiệm

off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode