Since time out of mind phrase
Từ thời điểm không ai nhớ; kể từ xa xưa.
Mohammedanism has winded their head with a turban since time out of mind. - Những người đạo hồi bịt khăn trên đầu từ rất lâu rồi.
My father hasn't lived with my family since time out of mind. - Cha tôi không sống với gia đình tôi từ rất lâu rồi.
Vampires have held an important place in the popular imagination since time out of mind. - Ma cà rồng giữ một vị trí quan trọng trong trí tưởng tượng công chúng từ thời xa xưa.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.