Since time out of mind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "since time out of mind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-07 05:01

Meaning of Since time out of mind

Since time out of mind phrase

Từ thời điểm không ai nhớ; kể từ xa xưa.

Mohammedanism has winded their head with a turban since time out of mind. - Những người đạo hồi bịt khăn trên đầu từ rất lâu rồi.

My father hasn't lived with my family since time out of mind. - Cha tôi không sống với gia đình tôi từ rất lâu rồi.

Vampires have held an important place in the popular imagination since time out of mind. - Ma cà rồng giữ một vị trí quan trọng trong trí tưởng tượng công chúng từ thời xa xưa.

Other phrases about:

many moons ago

Đã rất lâu rồi

echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

time's a-wastin'

Thời gian sắp hết.

anytime soon

Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.

blind man's holiday

Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode