Sing a different song/tune In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sing a different song/tune", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-01 06:05

Meaning of Sing a different song/tune

Synonyms:

change one's mind

Sing a different song/tune verb phrase

Thay đổi đột ngột thái độ, quan điểm hoặc hành vi của một người

My dad used to be agianst me becoming an artist, but now he is singing a different song. - Bố tôi đã từng không thích tôi trở thành một nghệ sĩ, nhưng bây giờ ông ấy đã đột nhiên đổi suy nghĩ.

You didn't use to like noisy parties and crowded bars. Why are you singing a different song? - Bạn đã từng không thích những buổi tiệc ồn ào và những quán bar đông đúc. Sao nay lại thay đổi rồi?

I know you don't like curry but you'll be singing a different tune when you follow my grandma's recipe! - Tôi biết bạn không thích cà ri nhưng bạn sẽ thay đổi suy nghĩ khi bạn làm theo công thức của bà tôi!

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

If the mountain will not come to Muhammad, then Muhammad must go to the mountain

Nếu có những sự việc không thay đổi theo cách bạn muốn, bạn phải điều chỉnh theo cách của chúng.

Keep Your Nose Clean

Tránh vướng vào rắc rối hoặc tránh làm cái gì sai

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

Grammar and Usage of Sing a different song/tune

Các Dạng Của Động Từ

  • sang a different song
  • sang a different tune
  • singing a different song
  • singing a different tune
  • sings a different song
  • sings a different tune
  • sung a different song
  • sung a different tune

Động từ "sing" nên được chia theo thì của nó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode