Sit next to Nellie old-fashioned informal verb phrase
Học một công việc bằng cách xem và sao chép cách một công nhân có kinh nghiệm làm việc đó
I sat next to "Nellie" in the early days of working in the factory. - Tôi làm chung với một người có nhiều kinh nghiệm để học việc trong những ngày đầu làm việc trong nhà máy.
After 1 month of sitting next to "Nellie", I got used to the job. - Sau 1 tháng làm cùng người có kinh nghiệm để học việc, tôi đã quen với công việc.
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Nhận được một công việc
Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Động từ "sit" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him