Sit on (one's) hands informal
Không làm gì cả hoặc làm ngơ đối với vấn đề hoặc tình huống đang cần được giải quyết
The famine is stalking this country, yet the government still sits on its hands and expects the assistance of the United Nation. - Nạn đói đang rình rập đất nước này, nhưng chính phủ vẫn khoanh tay đứng nhìn và trông đợi vào viên trợ của Liên Hiệp Quốc.
While every member is trying to solve the problem, I feel so guilty for sitting on my hands. - Trong khi mọi thành viên đang cố gắng xử lý vấn đề, tôi cảm thấy thật tội lỗi khi chỉ biết khoanh tay đứng nhìn.
The boss did nothing but sat on his hands and secretively allowed them to steal my work. - Ông chủ đã không làm gì ngoại từ khoanh tay đứng nhìn và ngầm cho phép họ để lấy cắp tác phẩm của tôi.
Không muốn tán thưởng hoặc không háo hức tán thưởng
I just sit on my hands while every member pays a lot of compliments to the leader's silly plan. - Tôi chỉ biết vỗ tay cho có lệ trong khi mọi thành viên đều dành nhiều lời khen cho kế hoạch ngớ ngẩn của trưởng nhóm.
Almost audience sat on his hands when John finished his speech, which made him incredibly disappointed. - Phần lớn khán giả vỗ tay hời hợt khi John kết thúc bài phát biểu của mình, điều này khiến anh vô cùng thất vọng.
Không quan tâm đến việc gì đó hoặc ai đó.
1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó
2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác
Mặc dù ai đó được cung cấp thông tin đáng tin cậy, họ vẫn tiếp tục bỏ qua hoặc hiểu sai về nó.
Động từ "sit" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!