Sit still for (something) phrase
Giữ ở tư thế ngồi và ít cử động khi có việc gì đó xảy ra.
John is a hyperactive child who can barely sit still for an hour. - John là một đứa trẻ hiếu động, hầu như không thể ngồi yên trong một giờ.
The teacher praised every child who had sat still for her presentation. - Cô giáo khen ngợi những trẻ đã ngồi yên trong bài thuyết trình của mình.
Không phản ứng hoặc có hành động chống lại điều gì đó; chịu đựng điều gì đó một cách bình tĩnh hoặc phục tùng.
I couldn't sit still for the blinding sunlight beaming down on me, so I moved to another chair shaded by high trees. - Tôi không thể chịu được ánh nắng chói chang chiếu xuống mình, vì vậy tôi chuyển sang một chiếc ghế khác có bóng cây cao che mát.
Mary is a submissive wife. She is always sitting still whenever her husband beats her. - Mary là một người vợ phục tùng. Cô ấy luôn chịu đựng mỗi khi bị chồng đánh đập.
Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
Chịu đựng điều gì đó không vui vẻ, phiền phức, và khó chịu
Hoàn toàn chấp nhận những lời chỉ trích, cáo buộc hoặc hình phạt vì điều gì đó.
Động từ "sit" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.