Sit still for (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sit still for (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-20 03:08

Meaning of Sit still for (something)

Sit still for (something) phrase

Giữ ở tư thế ngồi và ít cử động khi có việc gì đó xảy ra.

 

John is a hyperactive child who can barely sit still for an hour. - John là một đứa trẻ hiếu động, hầu như không thể ngồi yên trong một giờ.

The teacher praised every child who had sat still for her presentation. - Cô giáo khen ngợi những trẻ đã ngồi yên trong bài thuyết trình của mình.

Không phản ứng hoặc có hành động chống lại điều gì đó; chịu đựng điều gì đó một cách bình tĩnh hoặc phục tùng.
 

I couldn't sit still for the blinding sunlight beaming down on me, so I moved to another chair shaded by high trees. - Tôi không thể chịu được ánh nắng chói chang chiếu xuống mình, vì vậy tôi chuyển sang một chiếc ghế khác có bóng cây cao che mát.

Mary is a submissive wife. She is always sitting still whenever her husband beats her. - Mary là một người vợ phục tùng. Cô ấy luôn chịu đựng mỗi khi bị chồng đánh đập.

Other phrases about:

to take it lying down
Chịu sự xúc phạm hoặc đàn áp mà không có sự phản kháng.
Grin and Bear It

Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời

take (some) heat

Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.

to put up with

Chịu đựng điều gì đó không vui vẻ, phiền phức, và khó chịu

take the spear in one’s chest

Hoàn toàn chấp nhận những lời chỉ trích, cáo buộc hoặc hình phạt vì điều gì đó.
 

Grammar and Usage of Sit still for (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • sat still for (something)
  • sitting still for (something)

Động từ "sit" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Sit still for (something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode