Sketch out phrasal verb informal
Đưa mô tả ngắn, một vài chi tiết hoặc thông tin cơ bản nào đó cho thứ gì.
Peter didn’t know how to sketch out his proposal to amaze his girlfriend. - Peter không biết phác thảo buổi cầu hôn như nào để làm bạn gái ngạc nhiên.
I will sketch out my plan for my summer vacation. - Tôi sẽ phác thảo nhanh kế hoạch cho kỳ nghỉ hè của tôi.
Làm cho ai đó cảm thấy không thoải mái.
The dog giving a noisy bark really sketched us out last night. - Đêm qua, con chó sủa ầm ĩ đã làm phiền chúng tôi.
Vẽ nhanh một thứ gì đó.
I sketched out a present simple tense mind map while I was learning English. - Tôi phác họa nhanh sơ đồ tư duy thì hiện tại đơn trong khi học Tiếng Anh.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn
Động từ "sketch" nên được chia theo thì của nó.