Skin game In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "skin game", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-04-10 03:04

Meaning of Skin game

Skin game American noun phrase slang

Dùng để chỉ trò chơi cờ bạc gian lận hoặc bất kỳ trò bịp bợm nào

I told you there's something wrong with that casino. It's obviously a skin game to take your money. - Tôi đã nói với cậu là cái sòng bạc đó không ổn rồi. Đó rõ ràng là một trò chơi gian lận để lấy tiền người chơi.

Have you heard that the "Poker club" was just a skin game trying to cash out poker lovers? - Cậu nghe vụ câu lạc bộ Poker lấy danh nghĩa câu lạc bộ để lừa tiền những tay thích chơi poker chưa?

You should be cautious with discount activities because they could be a skin game. - Bạn nên thận trọng với các hoạt động giảm giá vì đó có thể là một trò lừa tiền.

His skin game is to convince the elderly to invest in life insurance and then he runs away with their money. - Thủ đoạn lừa tiền của anh ta là thuyết phục người già đầu tư vào bảo hiểm nhân thọ và rồi ôm tiền bỏ trốn.

Other phrases about:

pull a stunt (on someone)

1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm

2. Thực hiện trò lừa bịp

sell (one) a dummy

1. Lừa đối thủ bằng cách giả vờ di chuyển hoặc đá, đặc biệt trong môn bóng bầu dục hoặc bóng đá

2. Lừa ai đó bằng cách giả vờ rằng cái gì đó giá trị hơn giá trị thực của nó

rook

1. Một kẻ lừa đảo hoặc gian lận, đặc biệt là trong chơi bài.

2. Lừa đảo hoặc lấy giá cắt cổ ai đó.

bluff (one's) way through (something)

Đối phó với một tình huống khó khăn thành công thông qua sự gian dối

hand (someone) a lemon

Bán thứ gì đó cho ai đó mà không nói với họ rằng nó không tốt như vẻ ngoài của nó.

 

Grammar and Usage of Skin game

Noun Forms

  • Skin Games
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Example:

I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode