Skin (one) alive In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "skin (one) alive", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-10 03:07

Meaning of Skin (one) alive

Synonyms:

nail (one's) ears back , tear a strip off (someone)

Skin (one) alive phrase

(Nói như một lời đe dọa) Làm cho ai đó bị tổn thương nghiêm trọng.

 

I would have skinned the thief alive if I caught him. - Tôi sẽ đập tên trộm nhừ tử nếu tôi bắt được hắn.

Whoever bullied his daughter, he will skin them alive. - Ai ức hiếp con gái mình, hắn sẽ lột da chúng.

Mạnh hơn rất nhiều so với một ai đó, điều đó có thể gây hại cho người.

 

Over time this company has grown more powerful. I am afraid that one day it will skin us alive. - Theo thời gian công ty này đã phát triển mạnh mẽ hơn. Tôi sợ rằng một ngày nào đó nó sẽ mạnh hơn và gây nguy hiểm chúng ta.

Skinning us alive? You must be kidding. My company has been dominating the market for years. - Mạnh hơn và gây nguy hiểm cho chúng tôi ư còn? Bạn đang đùa chắc. Công ty của tôi đã thống trị thị trường trong nhiều năm.

Other phrases about:

with a flea in your ear

Một lời trách móc gay gắt

bring someone to justice

Trừng phạt ai đó vì phạm tội.

give someone a thick ear

Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu

dress down

1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc

2. Khiển trách gay gắt ai đó

tear (one) a new one

Chỉ trích ai đó một cách cực kỳ hung hăng và tức giận

Grammar and Usage of Skin (one) alive

Các Dạng Của Động Từ

  • skinned (one) alive
  • skinning (one) alive

Động từ "skin" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Skin (one) alive

Cụm từ này ám chỉ hành vi man rợ trong việc giết chết tù nhân còn sống. Nó có từ giữa những năm 1800.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode