Skin (one) alive phrase
(Nói như một lời đe dọa) Làm cho ai đó bị tổn thương nghiêm trọng.
I would have skinned the thief alive if I caught him. - Tôi sẽ đập tên trộm nhừ tử nếu tôi bắt được hắn.
Whoever bullied his daughter, he will skin them alive. - Ai ức hiếp con gái mình, hắn sẽ lột da chúng.
Mạnh hơn rất nhiều so với một ai đó, điều đó có thể gây hại cho người.
Over time this company has grown more powerful. I am afraid that one day it will skin us alive. - Theo thời gian công ty này đã phát triển mạnh mẽ hơn. Tôi sợ rằng một ngày nào đó nó sẽ mạnh hơn và gây nguy hiểm chúng ta.
Skinning us alive? You must be kidding. My company has been dominating the market for years. - Mạnh hơn và gây nguy hiểm cho chúng tôi ư còn? Bạn đang đùa chắc. Công ty của tôi đã thống trị thị trường trong nhiều năm.
Một lời trách móc gay gắt
Trừng phạt ai đó vì phạm tội.
Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu
1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc
2. Khiển trách gay gắt ai đó
Chỉ trích ai đó một cách cực kỳ hung hăng và tức giận
Động từ "skin" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ hành vi man rợ trong việc giết chết tù nhân còn sống. Nó có từ giữa những năm 1800.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.