Skinful In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "skinful", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-09-08 10:09

Meaning of Skinful

Synonyms:

have a skinful , have one too many , have (got) a skinful

Skinful British informal noun slang

Đầy bầu chứa bằng da (rượu, nước)

He is holding a skinful of wine. - Anh ấy đang cầm một bầu đầy rượu.

You should carry a skinful of water before riding a desert. - Các bạn nên mang theo một bầu đầy nước trước khi đi ngựa qua vùng sa mạc.

Một lương rượu bia đủ để say

If you have a skinful, you should take a taxi to go home instead of driving by yourself. - Nếu bạn say bí tỉ, bạn nên bắt xe taxi về nhà thay vì tự lái.

Other phrases about:

string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

can't see a hole in a ladder

1. Ngu ngốc, khờ khạo

2. Say xỉn

on the blink

1. Không hoạt động bình thường.

2. Say rượu.

Grammar and Usage of Skinful

Noun Forms

  • skinfuls
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode