Skrungy American adjective US informal slang
Đặc biệt khó chịu, bẩn thỉu, hoặc ghê tởm.
Spitting in public is considered a skrungy behavior. - Khạc nhổ nơi công cộng được coi là một hành vi kinh tởm.
I can't bear the skrungy smell of rotting garbage. - Tôi không thể chịu được mùi khó chịu của rác thối rữa.
A skrungy odor was coming from the basement. - Một mùi khó chịu bốc ra từ tầng hầm.
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Một quán rượu lỗi thời.
Để chỉ một người rất khó ưa hoặc gian xảo, có cách cư xử không chân thành hoặc vô đạo đức
Trở nên luộm thuôm, tiều tụy, lôi thôi.
Trông lôi thôi và luộm thuộm.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.