Sleep around the clock In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sleep around the clock", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-02-22 01:02

Meaning of Sleep around the clock

Sleep around the clock verb phrase

Ngủ liên tục trong một thời gian dài

He had worked continually for 20 hours. Therefore, the next day he slept around the clock. - Anh ấy đã làm việc liên tục trong 20 giờ. Do đó, ngày hôm sau anh ấy ngủ cả ngày.

Mia's mother always complains about her. She said that Mia usually sleeps around the clock. - Mẹ của Mia cứ phàn nàn về cô ấy. Bà nói rằng Mia cứ ngủ suốt ngày.

In the winter, I like to sleep around the clock. - Vào mùa đông, tôi thích ngủ cả ngày.

A study of Koala activity in Victoria showed that this animal sleeps around the clock. They spend around 14.5 hours only sleeping. - Một nghiên cứu về hoạt động của Koala ở Victoria cho thấy loài vật này ngủ suốt ngày đêm. Chúng dành khoảng 14,5 giờ chỉ để ngủ.

Other phrases about:

hit the hay/sack

Đi ngủ, nghỉ ngơi

Rest up
Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ. Anh ấy cần nghỉ ngơi.

Grammar and Usage of Sleep around the clock

Các Dạng Của Động Từ

  • sleep around the clock
  • slept around the clock
  • has/have sleep around the clock
  • will sleep around the clock

Động từ "sleep" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode