Sleep around the clock verb phrase
Ngủ liên tục trong một thời gian dài
He had worked continually for 20 hours. Therefore, the next day he slept around the clock. - Anh ấy đã làm việc liên tục trong 20 giờ. Do đó, ngày hôm sau anh ấy ngủ cả ngày.
Mia's mother always complains about her. She said that Mia usually sleeps around the clock. - Mẹ của Mia cứ phàn nàn về cô ấy. Bà nói rằng Mia cứ ngủ suốt ngày.
In the winter, I like to sleep around the clock. - Vào mùa đông, tôi thích ngủ cả ngày.
A study of Koala activity in Victoria showed that this animal sleeps around the clock. They spend around 14.5 hours only sleeping. - Một nghiên cứu về hoạt động của Koala ở Victoria cho thấy loài vật này ngủ suốt ngày đêm. Chúng dành khoảng 14,5 giờ chỉ để ngủ.
Đi ngủ, nghỉ ngơi
Động từ "sleep" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.