Sleeveless errand British spoken language noun phrase
Trong câu, thành ngữ này được dùng như một cụm danh từ để ám chỉ một hành động sẽ thất bại.
Dùng để miêu tả một hành động hoặc một sự nổ lực vô bổ và vô ích
This is such a sleeveless errand telling stubborn people to change their mind. - Bảo một người cứng đầu thay đổi suy nghĩ của họ đúng là một việc làm vô bổ.
Had it not been for Josh's sleeveless errand, we would have been home an hour ago. - Nếu không phải vì việc làm vô bổ của John thì chúng ta đã đến nhà một tiếng trước rồi.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Một việc làm vô bổ là một công việc không có mục đích và thành ngữ này xuất hiện trong khoảng thế kỉ 14. Trong quá khứ, "sleeveless" có cùng nghĩa với vô dụng hoặc vô ích.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.