Slender reed In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "slender reed", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-09 11:03

Meaning of Slender reed

Slender reed noun phrase informal

Được dùng để nói tới sự hỗ trợ yếu ớt và không đáng tin cậy.

Jack is a coward. If we are in serious trouble, he will be a slender reed compared to his brother. - Jack là một kẻ nhát gan. Nếu chúng ta rơi vào rắc rối nghiêm trọng, anh ta không đáng tin so với em trai anh ta.

Don't believe him to invest stocks. He lost a large amount of money last year, so he has been only a slender reed. - Đừng tin lời ông ta đầu tư chứng khoán. Ông ấy thua lỗ một khoản tiền lớn hồi năm ngoái nên ông ta rất không đáng tin.

Jane has got many bad marks. As she is a slender reed, she cannot help you. - Jane toàn điểm kém. Cô ấy chắng đáng tin nên cô ấy không thể giúp gì cho bạn đâu.

Other phrases about:

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

scuzzbag

Nếu bạn mô tả một người nào đó là một scuzzbag, có nghĩa rằng anh ta là một người rất xấu tính, ích kỷ hoặc vô đạo đức.

hairball

1. Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.

2. Được dùng để chỉ điều gì đó đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.

3. Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.

4. Thật kinh khủng!

slippery customer
  1. Một người, nhóm, hoặc công ty không đáng tin
  2. Một cá nhân mà khó để nhìn thấu người đó được.
  3. Cái gì đó hoặc ai đó mà khá mơ hồ để định nghĩa

Grammar and Usage of Slender reed

Origin of Slender reed

Cụm từ này có từ thời Kinh Thánh. Trước đây, trong các cuốn sách của Isaiah và hai vị vua, nó từng được sử dụng cho Ai Cập. Thuật ngữ này tiếp tục vào giữa thế kỷ XX nhưng ngày nay được biết đến ít hơn.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode