Slender reed noun phrase informal
Được dùng để nói tới sự hỗ trợ yếu ớt và không đáng tin cậy.
Jack is a coward. If we are in serious trouble, he will be a slender reed compared to his brother. - Jack là một kẻ nhát gan. Nếu chúng ta rơi vào rắc rối nghiêm trọng, anh ta không đáng tin so với em trai anh ta.
Don't believe him to invest stocks. He lost a large amount of money last year, so he has been only a slender reed. - Đừng tin lời ông ta đầu tư chứng khoán. Ông ấy thua lỗ một khoản tiền lớn hồi năm ngoái nên ông ta rất không đáng tin.
Jane has got many bad marks. As she is a slender reed, she cannot help you. - Jane toàn điểm kém. Cô ấy chắng đáng tin nên cô ấy không thể giúp gì cho bạn đâu.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Nếu bạn mô tả một người nào đó là một scuzzbag, có nghĩa rằng anh ta là một người rất xấu tính, ích kỷ hoặc vô đạo đức.
1. Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.
2. Được dùng để chỉ điều gì đó đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.
3. Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.
4. Thật kinh khủng!
Cụm từ này có từ thời Kinh Thánh. Trước đây, trong các cuốn sách của Isaiah và hai vị vua, nó từng được sử dụng cho Ai Cập. Thuật ngữ này tiếp tục vào giữa thế kỷ XX nhưng ngày nay được biết đến ít hơn.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.