Slime bucket noun phrase informal
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
This morning I met a slime bucket on the bus who treated an old man with disrespect. - Sáng nay, tôi đã gặp một tên đáng khinh bỉ trên xe buýt đối xử thiếu tôn trọng với một ông lão.
Those who use child labor are slime buckets. - Những người sử dụng lao động trẻ em là những kẻ vô đạo đức.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy
Sự đối xử hoặc hành vi độc ác mà con người đối với con người
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.