Slimeball In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "slimeball", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-09 09:06

Meaning of Slimeball

Variants:

slime bag

Slimeball American British slang

Để chỉ một người rất khó ưa hoặc gian xảo, có cách cư xử không chân thành hoặc vô đạo đức

Who brought that slimeball into my home? I had a fierce quarrel with him before. - Ai đã đưa cái kẻ khó ưa đó vào nhà tôi? Tôi đã có một cuộc cãi vã gay gắt với hắn ta trước đó.

Honestly, I really hate my current administrator who is a total slimeball. He is always grouchy and speaks bitterly about things that I do wrong. - Thành thật mà nói, tôi rất ghét người quản lý hiện tại của mình, anh ta là một kẻ khó ưa. Anh ta luôn cáu kỉnh và nói một cách cay đắng về những điều tôi làm sai.

I can't put up with any words they threw at that cleaner. They are such slimeballs! - Tôi không thể chấp nhận bất kì lời nào mà bọn chúng đã nói với người dọn dẹp đó. Đúng là những kẻ vô đạo đức!

Other phrases about:

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

no better than (one) ought to be

Được sử dụng để mô tả một người nào đó vô đạo đức hoặc trụy lạc, có xu hướng lăng nhăng tình dục

skrungy

Đặc biệt khó chịu, bẩn thỉu, hoặc ghê tởm.

rat bastard

Được sử dụng để mô tả một người cực kỳ đáng khinh bỉ, không đáng tin cậy và vô đạo đức

cutting remark

Những lời nói độc địa làm tổn thương người khác.

Grammar and Usage of Slimeball

Noun Forms

  • slimeball
  • slimeballs

Lưu ý rằng động từ ở dạng số ít phải đi với danh từ số ít, trong khi động từ ở dạng số nhiều phải đi với danh từ số nhiều.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode