Slimeball American British slang
Để chỉ một người rất khó ưa hoặc gian xảo, có cách cư xử không chân thành hoặc vô đạo đức
Who brought that slimeball into my home? I had a fierce quarrel with him before. - Ai đã đưa cái kẻ khó ưa đó vào nhà tôi? Tôi đã có một cuộc cãi vã gay gắt với hắn ta trước đó.
Honestly, I really hate my current administrator who is a total slimeball. He is always grouchy and speaks bitterly about things that I do wrong. - Thành thật mà nói, tôi rất ghét người quản lý hiện tại của mình, anh ta là một kẻ khó ưa. Anh ta luôn cáu kỉnh và nói một cách cay đắng về những điều tôi làm sai.
I can't put up with any words they threw at that cleaner. They are such slimeballs! - Tôi không thể chấp nhận bất kì lời nào mà bọn chúng đã nói với người dọn dẹp đó. Đúng là những kẻ vô đạo đức!
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Được sử dụng để mô tả một người nào đó vô đạo đức hoặc trụy lạc, có xu hướng lăng nhăng tình dục
Đặc biệt khó chịu, bẩn thỉu, hoặc ghê tởm.
Được sử dụng để mô tả một người cực kỳ đáng khinh bỉ, không đáng tin cậy và vô đạo đức
Những lời nói độc địa làm tổn thương người khác.
Lưu ý rằng động từ ở dạng số ít phải đi với danh từ số ít, trong khi động từ ở dạng số nhiều phải đi với danh từ số nhiều.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.