(slip/be thrown) out of gear phrase
Khiến một thứ gì đó không còn hoạt động bình thường được nữa
Losing that job has slipped my dream of buying a new car out of gear. - Ước mơ mua xe ô tô mới của tớ đã tan thành mây khói khi tớ mất việc làm.
Many businesses have been thrown out of gear since the pandemic spread. - Nhiều doanh nghiệp đã gặp khó khăn trong hoạt động kinh doan từ khi đại dịch bùng phát.
Trả hộp số về mo
You need to throw the motorbike out of gear to start the ignition. - Cậu phải trả hết số đã rồi mới đề xe được.
Trở nên mất kiểm soát
Henry didn't want his parents' anger to slip out of gear so he just stood there, being scolded without saying a word. - Henry không muốn bố mẹ nổi trận lôi đình nên cậu ta chỉ biết đứng đó nghe mắng mà không hé nửa lời.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Phá rối kế hoạch của một người.
Một cách thân mật để nói rằng nó không làm phiền tôi chút nào.
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó
Động từ "slip/throw" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.