Slippery customer American noun
Một người, nhóm, hay công ty mà không đáng được tin tưởng vào.
We should be careful with that organization. It is probably a slippery customer. - Chúng ta nên cẩn thận với tổ chức đó. Nó có thể là một tổ chức không đáng tin tưởng.
Một người mà khó có thể hiểu hoặc có suy nghĩ nội tâm khó thể thấu được.
Don’t turn yourself into a slippery customer. - Đừng tự biến mình thành một người khiến người khác khó có thể hiểu thấu được.
Một việc hoặc cá nhân mà không có một định nghĩ cụ thể hay rõ ràng.
I don't know how to explain it because it surely is a slippery customer. - Tôi không biết làm sao để giải thích nó vì nó chắc chắn là một thứ khó có một định nghĩa rõ ràng.
Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực
Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu
Được dùng để nói tới sự hỗ trợ yếu ớt và không đáng tin cậy.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.