Slog/sweat/work/flog your guts out British informal hyperbole
Làm việc thực sự chăm chỉ, nỗ lực thật nhiều để đạt được mục tiêu
The researchers have slogged their guts out for months on this research. - Các nhà nghiên cứu đã dốc hết sức làm việc trong nhiều tháng vào nghiên cứu này.
Justin has been working his guts out getting a scholarship to Germany. - Justin nỗ lực hết mình để kiếm học bổng sang Đức.
My mom sweated her guts out all her life for us. - Mẹ tôi đã cố gắng làm việc cả cuộc đời của bà vì chúng tôi.
Một người làm việc chăm chỉ
Rất bận
Cố gắng làm nhiều để đạt được gì đó
Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.
Một người cực kỳ chán, thường là do người đó học rất giỏi hoặc hướng nội.
Động từ work/slog/sweat được chia tùy theo thì của câu.
Mặc dù không rõ nguồn gốc của nó, cụm từ này được sử dụng như một sự cường điệu để nhấn mạnh mức độ nỗ lực của bạn để đạt được một mục tiêu nhất định. Slog và sweat là hai động từ nhấn mạnh thái độ làm việc chăm chỉ, vì vậy slog/ sweat/ work your guts out có nghĩa là bạn sẵn sàng làm việc cho đến khi bạn kiệt sức để đạt được mục tiêu mà bạn mong muốn