Slog/sweat/work/flog your guts out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "slog/sweat/work/flog your guts out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-09-21 11:09

Meaning of Slog/sweat/work/flog your guts out

Synonyms:

give a hundred (and ten) per cent , break your back , do the hard yards , to burn the candle at both ends

Slog/sweat/work/flog your guts out British informal hyperbole

Làm việc thực sự chăm chỉ, nỗ lực thật nhiều để đạt được mục tiêu

The researchers have slogged their guts out for months on this research. - Các nhà nghiên cứu đã dốc hết sức làm việc trong nhiều tháng vào nghiên cứu này.

Justin has been working his guts out getting a scholarship to Germany. - Justin nỗ lực hết mình để kiếm học bổng sang Đức.

My mom sweated her guts out all her life for us. - Mẹ tôi đã cố gắng làm việc cả cuộc đời của bà vì chúng tôi.

Other phrases about:

Eager Beaver

Một người làm việc chăm chỉ 

to work one's tail off

Cố gắng làm nhiều để đạt được gì đó

smell of the lamp

Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.

gweeb

Một người cực kỳ chán, thường là do người đó học rất giỏi hoặc hướng nội.

Grammar and Usage of Slog/sweat/work/flog your guts out

Các Dạng Của Động Từ

  • slog/sweat/work/flog your guts out
  • slogs/sweats/works your guts out
  • slogged/sweated/worked your guts out

Động từ work/slog/sweat được chia tùy theo thì của câu.

Origin of Slog/sweat/work/flog your guts out

Mặc dù không rõ nguồn gốc của nó, cụm từ này được sử dụng như một sự cường điệu để nhấn mạnh mức độ nỗ lực của bạn để đạt được một mục tiêu nhất định. Slog và sweat là hai động từ nhấn mạnh thái độ làm việc chăm chỉ, vì vậy slog/ sweat/ work your guts out có nghĩa là bạn sẵn sàng làm việc cho đến khi bạn kiệt sức để đạt được mục tiêu mà bạn mong muốn

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode