Smack (one's) lips In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "smack (one's) lips", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-26 08:12

Meaning of Smack (one's) lips

Synonyms:

lick one's lips

Smack (one's) lips informal verb phrase

Liếm môi, đặc biệt là trước khi ăn món ngon.

The children smacked their lips as the cake was cut. - Bọn trẻ liếm môi thèm khi thấy cắt bánh.

John smacked his lips while he waited for the food to be served. - John liếm môi thèm trong khi đợi đồ ăn ra.

Cảm thấy hoặc thể hiện sự phấn khích vì điều gì đó tốt đẹp được mong đợi sẽ xảy ra.

The players knew they would win and were smacking their lips as they waited for the game to start. - Các cầu thủ biết rằng họ sẽ giành chiến thắng và phấn khích khi đợi trò chơi bắt đầu.

They were smacking their lips at the thought of closing the deal. - Họ tỏ vẻ khoái trá với ý nghĩ sẽ sớm ký kết được hợp đồng.

Được dùng để nói rằng ai đó tạo tiếng ồn vô ý bằng miệng khi nói.

Try not to smack your lips when you teach online. It is really annoying. - Cố gắng đừng phát ra những tiếng ồn khi bạn dạy trực tuyến. Nó thực sự rất khó chịu.

Other phrases about:

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

it's giving me life

Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.

float/walk on air
Dùng để chỉ cảm giác hạnh phúc hay háo hức vì có điều gì đó tốt vừa xảy ra với bạn
(be) on tenterhooks

Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.

knocking them in the aisles

Khiến ai đó  cảm thấy cực kỳ thích thú, ngạc nhiên hoặc phấn khích

Grammar and Usage of Smack (one's) lips

Các Dạng Của Động Từ

  • to smack (one's) lips
  • smacking (one's) lips
  • smacked (one's) lips
  • smacks (one's) lips

Động từ "smack" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode