Smack (one's) lips informal verb phrase
Liếm môi, đặc biệt là trước khi ăn món ngon.
The children smacked their lips as the cake was cut. - Bọn trẻ liếm môi thèm khi thấy cắt bánh.
John smacked his lips while he waited for the food to be served. - John liếm môi thèm trong khi đợi đồ ăn ra.
Cảm thấy hoặc thể hiện sự phấn khích vì điều gì đó tốt đẹp được mong đợi sẽ xảy ra.
The players knew they would win and were smacking their lips as they waited for the game to start. - Các cầu thủ biết rằng họ sẽ giành chiến thắng và phấn khích khi đợi trò chơi bắt đầu.
They were smacking their lips at the thought of closing the deal. - Họ tỏ vẻ khoái trá với ý nghĩ sẽ sớm ký kết được hợp đồng.
Được dùng để nói rằng ai đó tạo tiếng ồn vô ý bằng miệng khi nói.
Try not to smack your lips when you teach online. It is really annoying. - Cố gắng đừng phát ra những tiếng ồn khi bạn dạy trực tuyến. Nó thực sự rất khó chịu.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.
Khiến ai đó cảm thấy cực kỳ thích thú, ngạc nhiên hoặc phấn khích
Động từ "smack" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.