Smell of the lamp In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "smell of the lamp", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Pierre Danh calendar 2021-06-12 08:06

Meaning of Smell of the lamp

Synonyms:

make hard work of something

Smell of the lamp British speaking idiom informal figurative mainly UK archaic

British speaking idiom informal figurative mainly UK archaic

Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.

Her assignments seem to be extremely demanding, so she is probably going to smell of the lamp for days. - Đống bài tập của cô ấy trông có vẻ quá khó, nên cô ấy chắc phải dành nhiều công sức để làm nó trong nhiều ngày.

Lisa looks so tire today. I guess she smelled of the lamp last night. - Lisa hôm nay trông có vẻ mệt mỏi. Tôi đoán cô ấy đã làm việc xuyên đêm tối qua.

Marcus has smelt of the lamp to prepare for the final examination for 2 weeks, no wonder why he looks so exhausting. - Marcus đã học tập rất cật lực để chuẩn bị cho kì thi cuối kì, hèn chi nhìn anh ấy trông có vẻ kiệt sức.

Other phrases about:

to tie up loose ends
Hoàn thành những việc còn dang dở
no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
slog/sweat/work/flog your guts out

Làm việc rất chăm chỉ và vất vả để đạt được cái gì

Eager Beaver

Một người làm việc chăm chỉ 

Grammar and Usage of Smell of the lamp

Các Dạng Của Động Từ

  • smell of the lamp
  • smelling of the lamp
  • smells of the lamp
  • smelt of the lamp

Động từ "smell" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Smell of the lamp

Nguồn gốc của thành ngữ này xuất phát từ từ nguyên học có nghĩa là "Làm việc xuyên đêm".

The Origin Cited: https://en.wiktionary.org/wiki/singe_one%27s_wings - en.wiktionary.org
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode