Smell of the lamp British speaking idiom informal figurative mainly UK archaic
Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.
Her assignments seem to be extremely demanding, so she is probably going to smell of the lamp for days. - Đống bài tập của cô ấy trông có vẻ quá khó, nên cô ấy chắc phải dành nhiều công sức để làm nó trong nhiều ngày.
Lisa looks so tire today. I guess she smelled of the lamp last night. - Lisa hôm nay trông có vẻ mệt mỏi. Tôi đoán cô ấy đã làm việc xuyên đêm tối qua.
Marcus has smelt of the lamp to prepare for the final examination for 2 weeks, no wonder why he looks so exhausting. - Marcus đã học tập rất cật lực để chuẩn bị cho kì thi cuối kì, hèn chi nhìn anh ấy trông có vẻ kiệt sức.
Các biện pháp hoặc hành động thích hợp
Làm việc rất chăm chỉ và vất vả để đạt được cái gì
Một người làm việc chăm chỉ
Động từ "smell" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ này xuất phát từ từ nguyên học có nghĩa là "Làm việc xuyên đêm".