Smell up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "smell up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-04-12 04:04

Meaning of Smell up

Synonyms:

stink up

Smell up phrasal verb

Làm cho một cái gì đó hoặc hoặc nơi nào đó đầy mùi hôi

The smoking smelled up the whole apartment, so we went outside to breathe fresh air. - Khói thuốc làm bốc mùi cả căn hộ nên chúng tôi ra ngoài hít thở không khí trong lành.

Rotting garbage really smells up our kitchen. - Rác thối rữa thực sự làm bốc mùi cả nhà bếp của chúng ta.

Jack wears these old shoes which really smells the place up. - Jack mang đôi giày cũ làm chỗ này hôi vô cùng.

Other phrases about:

the nose knows

Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng

cheezer

Mùi xì hơi khó ngửi.

 

Sniff test

1. Hành động nghi ngờ tính khả thi của một ý tưởng hoặc kế hoạch hành động.

2. Được dùng để mô tả việc kiểm tra thần kinh cơ hoành.

3. Trong y học, một phương pháp để phát hiện viêm âm đạo do vi khuẩn (có mùi tanh như cá).

4. Ngửi thứ gì đó để kiểm tra xem nó còn tươi mới hay không.

savor of

1. Có hương vị hoặc mùi của một cái gì đó; có mùi vị tương tự như cái gì đó.

2. Gợi lên hoặc gợi nhớ về điều gì đó; đưa một gợi ý hoặc hàm ý về điều gì đó.

 

Grammar and Usage of Smell up

Các Dạng Của Động Từ

  • smelled up
  • smelling up
  • smells up
  • to smell up

Động từ "smell" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode