Smell up phrasal verb
Làm cho một cái gì đó hoặc hoặc nơi nào đó đầy mùi hôi
The smoking smelled up the whole apartment, so we went outside to breathe fresh air. - Khói thuốc làm bốc mùi cả căn hộ nên chúng tôi ra ngoài hít thở không khí trong lành.
Rotting garbage really smells up our kitchen. - Rác thối rữa thực sự làm bốc mùi cả nhà bếp của chúng ta.
Jack wears these old shoes which really smells the place up. - Jack mang đôi giày cũ làm chỗ này hôi vô cùng.
Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng
Mùi xì hơi khó ngửi.
1. Hành động nghi ngờ tính khả thi của một ý tưởng hoặc kế hoạch hành động.
2. Được dùng để mô tả việc kiểm tra thần kinh cơ hoành.
3. Trong y học, một phương pháp để phát hiện viêm âm đạo do vi khuẩn (có mùi tanh như cá).
4. Ngửi thứ gì đó để kiểm tra xem nó còn tươi mới hay không.
1. Có hương vị hoặc mùi của một cái gì đó; có mùi vị tương tự như cái gì đó.
2. Gợi lên hoặc gợi nhớ về điều gì đó; đưa một gợi ý hoặc hàm ý về điều gì đó.
Động từ "smell" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!