Smooth the path/way Verb + object/complement
Tạo điều cho cái gì đó xảy ra bằng cách loại bỏ các vấn đề
I always take my kids to join outside activities to smooth the way for their physical growth. - Tôi luôn khuyến khích các con của mình tham gia các hoạt động ngoài trời để sau này bọn trẻ trưởng thành về thể chất tốt hơn.
Working closely with customers can smooth the path for me to create new products that satisfy their needs. - Làm việc thân thiết với khách hàng có thể giúp tạo điều kiện cho tôi để sáng tạo sản phẩm mới làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him