Smooth the path/way In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "smooth the path/way", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-02-24 01:02

Meaning of Smooth the path/way

Synonyms:

pave the way (for somebody/something) , open the way for somebody/something (to do something) , get/keep/set/start the ball rolling , lead the way , leave off , set at ease , take the plunge

Smooth the path/way Verb + object/complement

Tạo điều cho cái gì đó xảy ra bằng cách loại bỏ các vấn đề

 

I always take my kids to join outside activities to smooth the way for their physical growth. - Tôi luôn khuyến khích các con của mình tham gia các hoạt động ngoài trời để sau này bọn trẻ trưởng thành về thể chất tốt hơn.

Working closely with customers can smooth the path for me to create new products that satisfy their needs. - Làm việc thân thiết với khách hàng có thể giúp tạo điều kiện cho tôi để sáng tạo sản phẩm mới làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.

Other phrases about:

grease the skids

Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công

Grammar and Usage of Smooth the path/way

Các Dạng Của Động Từ

  • Smooths the path/way
  • smoothed the path/way
  • smoothing the path/way

Origin of Smooth the path/way

 

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode