Smurf attack noun phrase slang
Một cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DDOS) bằng việc giả mạo IP nguồn của một mục tiêu đã định trước và sử dụng nó để phát đi số lượng lớn các gói tin Internet Control Mesage Protocol (ICMP) tới một mạng lưới máy tính lớn để nhận được một lượng lớn phản hồi và gây ra việc từ chối dịch vụ.
We keep being hit by smurf attacks from anonymous groups. - Chúng ta cứ liên tục bị tấn công từ chối dịch vụ từ những nhóm ẩn danh nào đấy.
I don't know if our website still holds after another smurf attack. - Tớ không biết là trang mạng của chúng ta có trụ nổi nếu bị một đợt tấn công từ chối dịch vụ nữa không.
1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980
Dạng tấn công từ chối dịch vụ này nguyên gốc được tạo bởi Dan Moschuk, hay còn gọi là TFreak.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.