Smurf attack In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "smurf attack", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-20 11:08

Meaning of Smurf attack

Smurf attack noun phrase slang

Một cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DDOS) bằng việc giả mạo IP nguồn của một mục tiêu đã định trước và sử dụng nó để phát đi số lượng lớn các gói tin Internet Control Mesage Protocol (ICMP) tới một mạng lưới máy tính lớn để nhận được một lượng lớn phản hồi và gây ra việc từ chối dịch vụ.

We keep being hit by smurf attacks from anonymous groups. - Chúng ta cứ liên tục bị tấn công từ chối dịch vụ từ những nhóm ẩn danh nào đấy.

I don't know if our website still holds after another smurf attack. - Tớ không biết là trang mạng của chúng ta có trụ nổi nếu bị một đợt tấn công từ chối dịch vụ nữa không.

Other phrases about:

give (one) the works

1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó

2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

lay into (someone or something)

Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.

the British disease

Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980

Origin of Smurf attack

Dạng tấn công từ chối dịch vụ này nguyên gốc được tạo bởi Dan Moschuk, hay còn gọi là TFreak.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode