Snork In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "snork", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-06-21 11:06

Meaning of Snork

Snork British slang dialectal

Nếu ai đó "snorks", anh/cô ấy tạo ra âm thanh nổ bằng cách đẩy không khí rất nhanh lên hoặc xuống qua mũi; khịt mũi. 

The weather is so cold that I see him snorking constantly. - Trời lạnh đến mức tôi thấy anh ta cứ khịt mũi liên tục.

Được dùng khi một người uống cái gì và nó chảy qua mũi vì cười bất chợt.

I was drinking soda while he was telling a joke. Unexpectedly, I snorked my soda all over the table. - Tôi đang uống soda khi anh ta đang kể chuyện cười. Bất ngờ thay, tôi khịt hết soda lên trên bàn.

Grammar and Usage of Snork

Các Dạng Của Động Từ

  • snorked
  • snorking
  • snorks
  • to snork

Động từ "snork" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
Example: You should tip the reception staff to get a good room because a golden key can open any door
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode