So near and yet so far. phrase
Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.
She got the second prize in the English debate contest, only one point behind the winner. So near and yet so far. - Cô đạt giải nhì cuộc thi tranh biện tiếng Anh, chỉ kém người chiến thắng đúng 1 điểm. Chiến thắng đã rất gần rồi mà vẫn không thể đạt được.
Don't be too subjective. You should keep trying hard to succeed in this project. So near and yet so far. - Đừng quá chủ quan. Bạn nên tiếp tục cố gắng để thành công trong dự án này.Tưởng gần nhưng vẫn còn xa lắm đấy.
I was close to achieve my dream but all dashed because of my silly mistake. So near, yet so far. - Tôi đã gần đạt được ước mơ của mình nhưng tất cả tan tành vì sai lầm ngớ ngẩn của mình. Sắp được mà lại tuột mất.
1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ
2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại
1. Thất bại hoàn toàn
2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)
1. Nếu bạn nói rằng một cái gì đó die a natural death, điều đó có nghĩa là nó thất bại, phai nhòa hoặc không còn tồn tại nữa.
2. Nếu bạn nói rằng ai đó die a natural death, điều đó có nghĩa là người đó chết vì bệnh tật hoặc tuổi già.
Thất bại
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him