So near and yet so far. In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "so near and yet so far.", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2023-08-30 02:08

Meaning of So near and yet so far.

So near and yet so far. phrase

Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.

She got the second prize in the English debate contest, only one point behind the winner. So near and yet so far. - Cô đạt giải nhì cuộc thi tranh biện tiếng Anh, chỉ kém người chiến thắng đúng 1 điểm. Chiến thắng đã rất gần rồi mà vẫn không thể đạt được.

Don't be too subjective. You should keep trying hard to succeed in this project. So near and yet so far. - Đừng quá chủ quan. Bạn nên tiếp tục cố gắng để thành công trong dự án này.Tưởng gần nhưng vẫn còn xa lắm đấy.

I was close to achieve my dream but all dashed because of my silly mistake. So near, yet so far. - Tôi đã gần đạt được ước mơ của mình nhưng tất cả tan tành vì sai lầm ngớ ngẩn của mình. Sắp được mà lại tuột mất.

Other phrases about:

fray at/around the edges/seams

1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ

2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

Bad News Travels Fast
Thông tin xấu hoặc xui xẻo lan truyền nhanh chóng hơn ( so với tin tốt)
die a natural death

1. Nếu bạn nói rằng một cái gì đó die a natural death, điều đó có nghĩa là nó thất bại, phai nhòa hoặc không còn tồn tại nữa.

2. Nếu bạn nói rằng ai đó die a natural death, điều đó có nghĩa là người đó chết vì bệnh tật hoặc tuổi già.

come a gutser

Thất bại

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode