So quiet you could hear a pin drop phrase informal idiomatic
Cực kì yên tĩnh, yên lặng.
The children went out and the room was so quiet you could hear a pin drop. - Trẻ con đi ra ngoài và căn phòng trở nên yên lặng.
After he announced that he would resign, the meeting room was so quiet you could hear a pin drop. - Sau khi anh ta thông báo mình sẽ từ chức, cả phòng họp lặng như tờ.
The crowd fell so quiet you could hear a pin drop as the horrible news was read aloud. - Đám đông lặng im như tờ khi tin kinh khủng đó được phát ra.
Cực kì yên lặng
Yên tĩnh đến mức bạn có thể nghe thấy ngay cả những âm thanh nhỏ nhất.
Được sử dụng khi một người đột nhiên trở nên im lặng vì một người đang lo lắng, khó chịu hoặc không muốn đề cập đến một chủ đề cụ thể nào đó.
Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện.
1. Giữ yên lặng
2. Ngăn cản ai tiết lộ thông tin.