So yesterday phrase
“so” trong cụm từ này, xuất hiện từ cuối những năm 1900, có nghĩa là “extremely” hoặc "completely”.
Cực kỳ cổ; không còn hiện đại, thời trang hay hấp dẫn.
Your report is unreliable because the data that you analyzed is so yesterday. - Báo cáo của bạn không đáng tin cậy vì dữ liệu mà bạn đã phân tích ngày hôm qua rất nhiềucũ quá rồi.
That expression is so yesterday! The last time I heard it was when I was a little kid. - Cách diễn đạt đó cổ lắm rồi! Lần cuối cùng tôi nghe thấy nó là khi tôi còn nhỏ.
The machines used to make these sweets are so yesterday. - Những chiếc máy được sử dụng để làm kẹo không còn hiện đại nữa.
Một cách phản ứng tới tin tức lỗi thời
Một quán rượu lỗi thời.
Lỗi thời, không được sử dụng trong một thời gian dài.
Dùng để chỉ một người lớn tuổi nhàm chán và cổ hủ
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.