Soap down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "soap down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-05 04:01

Meaning of Soap down

Soap down phrasal verb

Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó được bao phủ hoàn toàn bằng xà phòng

You should soap this car down and rinse it off with water. - Bạn nên phủ xà bong lên xe và rửa sạch bằng nước.

My baby really likes being soaped down for his bath. - Con tôi thực sự thích được tắm với xà bông.

Other phrases about:

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn
cover the waterfront

Bao gồm rất nhiều thứ hoặc mọi chi tiết của một thứ gì đó

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

cake (someone or something) with (something)

 

Phủ lên người bằng một chất như bùn, máu, v.v.

all over (someone) like a cheap suit

Được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó mọi người tụ tập với nhau với số lượng lớn hoặc lấp đầy một địa điểm cụ thể

Grammar and Usage of Soap down

Các Dạng Của Động Từ

  • soap down
  • soaped down
  • soaping down
  • soaps down

Động từ "soap" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode