Soft life In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "soft life", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2022-03-22 07:03

Meaning of Soft life

Soft life noun phrase

Một cuộc sống thoải mái và không có hy sinh hay khó chịu

I just want to lead a soft life. It has been struggling lately. - Tôi chỉ muốn sống một cuộc sống nhẹ nhàng. Dạo này cuộc sống tôi chật vật lắm.

Rose's friends are always jealous of her soft life in that luxurious villa. - Bạn của Rose luôn ghen tị với cuộc sống an nhàn của cô ấy trong căn biệt thự xa hoa đó.

I have been living a soft life and now I want to step out of my comfort zone to develop myself personally and professionally. - Tôi đã sống một cuộc sống nhẹ nhàng và giờ tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn để phát triển bản thân và sự nghiệp.

Other phrases about:

grease the skids

Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công

be (all) part of life's rich tapestry

Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ

life isn't all rainbows and unicorns

Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.

Life's too short
Đừng lãng phí thời gian cho những vấn đề không quan trọng hoặc những cảm xúc không đáng có.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode