Soft life noun phrase
Một cuộc sống thoải mái và không có hy sinh hay khó chịu
I just want to lead a soft life. It has been struggling lately. - Tôi chỉ muốn sống một cuộc sống nhẹ nhàng. Dạo này cuộc sống tôi chật vật lắm.
Rose's friends are always jealous of her soft life in that luxurious villa. - Bạn của Rose luôn ghen tị với cuộc sống an nhàn của cô ấy trong căn biệt thự xa hoa đó.
I have been living a soft life and now I want to step out of my comfort zone to develop myself personally and professionally. - Tôi đã sống một cuộc sống nhẹ nhàng và giờ tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn để phát triển bản thân và sự nghiệp.
Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
chết đi, qua đời
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.