Software as a service noun phrase
Một dịch vụ dựa trên đám mây mà các nhà phân phối sử dụng để cung cấp ứng dụng cho người dùng cuối.
With the development of technology, software as a service is more and more thriving. - Với sự phát triển của công nghệ, phần mềm như một dịch vụ ngày càng phát triển mạnh.
Software as a service makes it easier for businesses in management. - Phần mềm như một dịch vụ giúp doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc quản lý.
He's going to start up a company specializing in providing software as a service. - Anh ấy sẽ thành lập một công ty chuyên cung cấp phần mềm như một dịch vụ.
Software as a service is widely used due to its efficiency and convenience in management. - Phần mềm như một dịch vụ được sử dụng rộng rãi do tính hiệu quả và tiện lợi trong quản lý.
Một người lớn tuổi sử dụng Internet thường xuyên.
Xu hướng phần mềm máy tính ngày càng giảm chất lượng theo thời gian.
Phần mềm độc hại
Được sử dụng để chỉ một chương trình máy tính được thiết kế để tương tác với người dùng
Một cụm từ lịch sự nhằm khuyến khích ai đó, thường là khách hàng thoải mái đưa ra những yêu cầu họ muốn.