(someone or something) rides again informal verb phrase
Dùng để nói rằng ai đó hoặc việc gì đó xuất hiện trở lại một cách bất ngờ và với sức sống mới.
I hope that BMW will ride again with the new design since they've been quiet for quite some time. - Tớ hy vọng hãng BMW sẽ quay trở lại với một thiết kế mới chứ họ đã im ắng cũng khá lâu rồi.
Michael rides again with his fresh idea and makes the boss very satisfied. - Michael trở lại cùng với ý tưởng mới mẻ khiến sếp vô cùng hài lòng.
Quay lại đường bạn đã đến
1. Trở lại nơi nào đó một cách nhanh chóng
2. Đưa một ai đó trở lại một nơi nào đó, nhất là bằng ô tô
3. Tua lại từ đầu hoặc một đoạn băng hình hoặc băng ghi âm
4. Chạy trong khi mang bóng từ cuối sân nhà về phía cuối sân đối thủ
1. Trở về nhà của một người với một ai đó hoặc một cái gì đó.
2. Có được một giải thưởng cụ thể.
3. Suy nghĩ về điều gì đó chẳng hạn như một mẩu thông tin, lời khuyên hoặc chỉ dẫn một cách cẩn thận và nghiêm túc.
Quay trở lại tình trạng tồi tệ trước đó.
Động từ "ride" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ bộ phim Mỹ Destry Rides Again năm 1939.