(something) blows In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(something) blows", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-25 10:12

Meaning of (something) blows

(something) blows phrase informal rude slang

Cái gì đó tệ hoặc kinh khủng.

Oh, the weather blows. I think we should delay our trip. - Ồ, thời tiết tệ xấu quá. Em nghĩ chúng ta nên hoãn chuyến đi.

Look! The traffic blows. Just drop me off here, and I can walk the rest of the way. - Nhìn kìa! Tình hình giao thông tệ lắm. Cho tôi xuống đây được rồi. Tôi có thể đi bộ nốt quãng đường còn lại.

The food blows here. I won't go to this restaurant. - Đồ ăn ở đây tệ thật. Tao sẽ không ghé qua nhà hàng này nữa.

Other phrases about:

suck the big one

rất tệ, đáng thất vọng, xáo trộn

horse pucky

1. Chỉ ai ăn nói ngu ngốc, dối trá, khoa trương và kiêu ngạo.

2. Một thứ gì đó vô giá trị, kinh khủng, đáng khinh hoặc không công bằng.

be in deep shit

Gặp rắc rối hoặc tình huống xấu vì những gì bạn đã làm

have one foot in the grave
Ở trong tình trạng tồi tệ; Cận kề cái chết bởi vì tuổi già hoặc bệnh tật
go sour

Trở nên khó chịu hoặc tệ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode