Somewhere/some place to hang (up) (one's) hat phrase
Một nơi để sống
When I am 40 years old, I will find somewhere idyllic to hang up my hat. - Khi 40 tuổi, tôi sẽ tìm một nơi bình dị để sống.
She is from Singapore but Vietnam is the place that she is hanging up her hat. - Cô ấy đến từ Singapore nhưng đang sinh sống ở Việt Nam.
Home is a lot more than just a place to hang your hat. (A little of a book by Larry Webb) - Nhà không chỉ là nơi để sống. (Một tựa sách của Larry Webb)
Được dùng để nói rằng bạn ổn định cuộc sống hoặc chỗ ở và biến nó thành nhà ở của mình.
Sống với một lối sống xa hoa
Sống một mình như một người độc thân
Ở trong nhà ai đó.
Sống chung một nhà.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.