Sort out/separate the wheat from the chaff In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sort out/separate the wheat from the chaff", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-01 05:11

Meaning of Sort out/separate the wheat from the chaff

Synonyms:

Separate the sheep from the goats , separate the grain from the chaff

Sort out/separate the wheat from the chaff proverb informal

Tách bạch rõ ràng cái tốt cái xấu, cái hay cái dở.

Staffs submit their ideas and then we soft out the wheat from the chaff. - Nhân viên nộp ý tưởng của họ và sau đó chúng tôi phân ra những ý tưởng hay và ý tưởng không hữu dụng.

To separate the wheat from the chaff, we sorted through the application forms. - Để tách những ứng viên tốt và ứng viên không đạt, chúng tôi đã sắp xếp lại các đơn xin việc.

Other phrases about:

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

split (something) down the middle

Là hành động phân chia thành những phần bằng nhau.

detach (someone or something) from (someone or something)

Tách ai đó / cái gì đó khỏi ai đó / cái gì khác.

wall off

Chia, ngăn cách một khu vực hoặc nơi nào đó thành những phần khác nhau bằng cách xây tường hoặc tạo rào cản

Grammar and Usage of Sort out/separate the wheat from the chaff

Các Dạng Của Động Từ

  • sort out/separate the wheat from the chaff
  • to sort out/separate the wheat from the chaff
  • sorts out/separates the wheat from the chaff
  • sorted out/separated the wheat from the chaff
  • sorting out/separating the wheat from the chaff

Động từ "sort" hoặc "separate" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Sort out/separate the wheat from the chaff

Từ 'chaff' đề cập đến vỏ trấu hoặc các loại ngũ cốc khác được loại bỏ khỏi hạt trong quá trình xát. Trong Kinh thánh, John the Baptist mô tả cách Chúa Giê-su tách những người sẽ lên thiên đường và những người sẽ xuống địa ngục bằng cách sử dụng hình ảnh một người tách lúa mì ra khỏi vỏ trấu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode