Sounds like a real winner phrase spoken
Cụm từ này thỉnh thoảng được sử dụng để đáp lại ai đó hay điều gì đó theo cách mỉa mai.
Một ý tưởng hoặc kế hoặc nghe có vẻ chấp nhận được hoặc lý tưởng
Our team supposed that his strategy sounds like a real winner. - Cả nhóm đều cho rằng chiến lược của anh ấy có vẻ chấp nhận được.
Hai người trông có vẻ rất hợp nhau.
A: " Did you know that your ex-boyfriend is going to marry Lisa?" B: "Yeah, he sounds like a real winner, huh?" - A: "Bà có biết gì chưa? bạn trai cũ của bà sắp cưới con Lisa đó!" B: "Vâng, anh ta có vẻ hợp với cô ta mà, phải không?
Cụm từ mang tính hài hước hoặc mỉa mai được dùng để khuyên ai đó phải xác nhận những điều họ sắp nói để tránh việc tạo ra những thông tin mâu thuẫn (thường thấy trong các bài tweet)
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.