Southpaw In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "southpaw", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Flora Ha calendar 2020-12-29 06:12

Meaning of Southpaw

Synonyms:

left-hander , lefty , left-handed person

Southpaw American noun slang

Một người thuận tay trái, đặc biệt là các vận động viên ví dụ như võ sĩ quyền Anh và cầu thủ giao bóng 

I don't know that you are a southpaw. - Tôi không hề biết bạn là người thuận tay trái.

Being a southpaw pitcher, he won the ball pitch competition. - Là một vận động viên thuận tay trái, anh ấy đã chiến thắng cuộc thi ném bóng.

He is known as a southpaw boxer. - Anh ấy được biết đến với danh nghĩa là một võ sĩ quyền anh thuận tay trái.

Other phrases about:

slip (one) five

1. Bắt tay với ai đó.

2. Đập tay với ai đó.

give me/gimme (a) five

Được nói khi ai đó muốn bạn đập tay vào tay họ để thể hiện sự chúc mừng hoặc ăn mừng

run (one's) fingers through (one's) hair

Luồn các ngón tay của ai đó qua tóc của bạn

Grammar and Usage of Southpaw

Origin of Southpaw

Từ "Southpaw" có nguồn gốc từ một trận đấu bóng chày vào thời điểm trước khi hệ thống chiếu sáng có thể giúp các trận đấu ban đêm được diễn ra. Hầu hết các sân chơi bóng đều được định hướng để người đánh bóng có thể nhìn về phía đông ra gò đất nhằm tránh nhìn chằm chằm vào ánh nắng chói chang của buổi chiều. Do đó, với người ném bóng quay mặt về hướng Tây khi họ nhìn chằm chằm vào khung thành sân nhà, cánh tay của người ném bóng thuận tay trái sẽ hướng về phía nam của sân bóng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode